🔍
Search:
ỐI ỐI
🌟
ỐI ỐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Thán từ
-
1
갑자기 아픔을 느낄 때 나오는 소리.
1
ÁI ÁI! AI DA!:
Âm thanh phát ra khi cảm thấy đau bất ngờ.
-
2
무슨 일이 잘못된 것을 알았을 때 내는 소리.
2
ỐI ỐI! UI UI!:
Âm thanh phát ra khi nhận biết việc gì đó bị sai.
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 소리를 내다.
1
A Á, OAI OÁI, ỐI ỐI:
Rất đau hoặc khó nhọc, liên tiếp phát ra tiếng một cách hơi phiền não.
-
2
강아지 등이 놀라거나 아파서 자꾸 짖다.
2
ĂNG ẲNG, ẲNG ẲNG:
Chó con... liên tục sủa vì giật mình hoặc đau đớn.
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 소리를 내다.
1
A Á, OAI OÁI, ỐI ỐI, HỪ HỪ:
Rất đau hoặc khó nhọc nên liên tiếp phát ra tiếng hơi khó chịu.
-
2
강아지 등이 놀라거나 아파서 자꾸 짖다.
2
ĂNG ẲNG, ẮNG ẮNG:
Chó con... liên tục sủa vì đau hoặc giật mình.